Trường Đại học Chính trị (Sĩ quan Chính trị) cập nhật điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy theo các phương thức xét tuyển năm 2022.
Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, diem chuan trung tuyen trường Sĩ quan Chính trị năm 2021:
1. Điểm chuẩn Đại học Chính trị năm 2022
Điểm trúng tuyển vào Đại học Chính trị năm 2022 được chia theo từng khu vực và khối xét tuyển, cụ thể như sau:
Đối tượng xét tuyển | Khối XT | Điểm chuẩn | TCP |
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT) | A00 | 26 | TCP1: Toán >= 8.0, Lý >= 7.75 |
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT) | A00 | 25.25 | TCP1: Toán >= 9.0 |
Thí sinh nam miền Bắc (xét HSG bậc THPT) | C00 | 26.5 | |
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT) | C00 | 28.5 | TCP1: Văn >= 8.75, Sử >= 9.25 |
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT) | C00 | 26.5 | TCP1: Văn >= 7.75, Sử = 10 |
Thí sinh nam miền Bắc (xét điểm thi THPT) | D01 | 24.15 | |
Thí sinh nam miền Nam (xét điểm thi THPT) | D01 | 22.1 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Đối tượng dự tuyển |
Khối XT |
Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Thí sinh nam khu vực miền Bắc | ||||
Xét học sinh giỏi bậc THPT | C00 | 27 | ||
Xét kết quả thi THPT | A00 | 22.6 | 25.9 | 25.05 |
C00 | 26.5 | 28.5 | 28.5 | |
D01 | 22.45 | 24.3 | 25.4 | |
Thí sinh nam khu vực miền Nam | ||||
Xét kết quả thi THPT | A00 | 20.75 | 24.65 | 23 |
C00 | 24.91 | 27 | 27 | |
D01 | 21.35 | 23.25 | 23.1 | |
Xét kết học bạ THPT | A00 | 24.13 | ||
C00 | 26.77 |