Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Cảnh sát Nhân dân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Đối tượng dự tuyển | Khối thi | Điểm chuẩn 2021 |
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | ||
Thí sinh nam thuộc địa bàn 4 | A00 | 24.51 |
A01 | 25.39 | |
C03 | 24.93 | |
D01 | 24.03 | |
Thí sinh nam thuộc địa bàn 5 | A00 | 25.63 |
A01 | 26.85 | |
C03 | 26.06 | |
D01 | 27.43 | |
Thí sinh nam thuộc địa bàn 6 | A00 | 24.58 |
A01 | 25.5 | |
C03 | 24.24 | |
D01 | 25.36 | |
Thí sinh nam thuộc địa bàn 7 | A00 | 25.51 |
A01 | 26.48 | |
C03 | 26.21 | |
D01 | 25.94 | |
Thí sinh nam thuộc địa bàn 8 | A00 | 23.61 |
A01 | 24.5 | |
C03 | 23.8 | |
D01 | 24.76 | |
Thí sinh nữ thuộc địa bàn 4 | A00 | 26.66 |
A01 | 27.65 | |
C03 | 28.03 | |
D01 | 27.75 | |
Thí sinh nữ thuộc địa bàn 5 | A00 | 27.11 |
A01 | 27.21 | |
C03 | 28.26 | |
D01 | 27.66 | |
Thí sinh nữ thuộc địa bàn 6 | A00 | 25.25 |
A01 | 27.04 | |
C03 | 26.34 | |
D01 | 26.15 | |
Thí sinh nữ thuộc địa bàn 7 | A00 | 25.65 |
A01 | 27.26 | |
C03 | 27.35 | |
D01 | 27.48 | |
Thí sinh nữ thuộc địa bàn 8 | A00 | 17.75 |
A01 | 17.75 | |
C03 | 17.75 | |
D01 | 17.75 |