Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân năm 2022 như sau:
Đối tượng/Khu vực xét tuyển | Khối XT | Điểm chuẩn 2022 |
Ngành Nghiệp vụ cảnh sát | ||
Thí sinh nam thuộc Vùng 4 | A00 | 18.73 |
A01 | 18.14 | |
C03 | 19.93 | |
D01 | 20.98 | |
Thí sinh nam thuộc Vùng 5 | A00 | 20.01 |
A01 | 20.83 | |
C03 | 21.27 | |
D01 | 21.8 | |
Thí sinh nam thuộc Vùng 6 | A00 | 17.79 |
A01 | 18.8 | |
C03 | 19.67 | |
D01 | 18.47 | |
Thí sinh nam thuộc Vùng 7 | A00 | 19.74 |
A01 | 19.83 | |
C03 | 21.74 | |
D01 | 21.42 | |
Thí sinh nam thuộc Vùng 8 | A00 | 15.42 |
A01 | 15.43 | |
C03 | 16.66 | |
D01 | / | |
Thí sinh nữ thuộc Vùng 4 | A00 | 22.23 |
A01 | 21.94 | |
C03 | 23.02 | |
D01 | 22.95 | |
Thí sinh nữ thuộc Vùng 5 | A00 | 23.39 |
A01 | 24.43 | |
C03 | 23.11 | |
D01 | 24.23 | |
Thí sinh nữ thuộc Vùng 6 | A00 | 21.74 |
A01 | 21.76 | |
C03 | 21.53 | |
D01 | 23.14 | |
Thí sinh nữ thuộc Vùng 7 | A00 | 22.02 |
A01 | 23.4 | |
C03 | 23.83 | |
D01 | 23.02 | |
Thí sinh nữ thuộc Vùng 8 | A00 | 15.95 |
A01 | – | |
C03 | – | |
D01 | – |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Cảnh sát Nhân dân xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Đối tượng dự tuyển | Khối thi | Điểm chuẩn 2021 |
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát | ||
Thí sinh nam thuộc Vùng 4 | A00 | 24.51 |
A01 | 25.39 | |
C03 | 24.93 | |
D01 | 24.03 | |
Thí sinh nam thuộc Vùng 5 | A00 | 25.63 |
A01 | 26.85 | |
C03 | 26.06 | |
D01 | 27.43 | |
Thí sinh nam thuộc Vùng 6 | A00 | 24.58 |
A01 | 25.5 | |
C03 | 24.24 | |
D01 | 25.36 | |
Thí sinh nam thuộc Vùng 7 | A00 | 25.51 |
A01 | 26.48 | |
C03 | 26.21 | |
D01 | 25.94 | |
Thí sinh nam thuộc Vùng 8 | A00 | 23.61 |
A01 | 24.5 | |
C03 | 23.8 | |
D01 | 24.76 | |
Thí sinh nữ thuộc Vùng 4 | A00 | 26.66 |
A01 | 27.65 | |
C03 | 28.03 | |
D01 | 27.75 | |
Thí sinh nữ thuộc Vùng 5 | A00 | 27.11 |
A01 | 27.21 | |
C03 | 28.26 | |
D01 | 27.66 | |
Thí sinh nữ thuộc Vùng 6 | A00 | 25.25 |
A01 | 27.04 | |
C03 | 26.34 | |
D01 | 26.15 | |
Thí sinh nữ thuộc Vùng 7 | A00 | 25.65 |
A01 | 27.26 | |
C03 | 27.35 | |
D01 | 27.48 | |
Thí sinh nữ thuộc Vùng 8 | A00 | 17.75 |
A01 | 17.75 | |
C03 | 17.75 | |
D01 | 17.75 |