Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2022

877

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Cần Thơ theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT Điểm thi THPT
a. Chương trình chuẩn học tại cơ sở chính Cần Thơ
Giáo dục tiểu học 23.9
Giáo dục công dân 26
Giáo dục thể chất 20.25
Sư phạm toán học 26
Sư phạm Tin học 22.5
Sư phạm Vật lý 25.3
Sư phạm Hóa học 25.5
Sư phạm Sinh học 23.9
Sư phạm Ngữ văn 26.5
Sư phạm Lịch sử 27
Sư phạm Địa lý 26.25
Sư phạm Tiếng Anh 25.75
Sư phạm Tiếng Pháp 22
Ngôn ngữ Anh 28.25 26
Ngôn ngữ Pháp 24.5 23
Triết học 25 25.5
Văn học 26.75 25
Kinh tế 28.25 24.4
Chính trị học 25 25.75
Xã hội học 26.5 25.75
Việt Nam học 27.75 26
Thông tin – Thư viện 22 20
Truyền thông đa phương tiện 28.5 24.75
Quản trị kinh doanh 29 24.75
Marketing 29.25 25.25
Kinh doanh quốc tế 29.25 24.5
Kinh doanh thương mại 28.75 24.25
Tài chính – Ngân hàng 29.25 25
Kế toán 28.75 25
Kiểm toán 28 24
Luật 27.75 25.75
Sinh học 22 22.75
Công nghệ sinh học 28 23.5
Sinh học ứng dụng 22 23
Hóa học 26.5 22.5
Khoa học môi trường 22.5 20
Toán ứng dụng 25.5 22.75
Thống kê 19.5 21
Khoa học máy tính 28.5 25.4
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 27.5 24.25
Kỹ thuật phần mềm 28.75 26.3
Hệ thống thông tin 27.5 24.75
Kỹ thuật máy tính 27.25 24.5
Công nghệ thông tin 29.25 26.5
An toàn thông tin 28 24.75
Công nghệ kỹ thuật hóa học 28 23.5
Quản lý công nghiệp 27.75 23.25
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 29 25
Kỹ thuật cơ khí 27.5 23.8
Kỹ thuật cơ điện tử 27 23
Kỹ thuật điện 26.75 23.7
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 26.25 23.4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27.75 24.25
Kỹ thuật vật liệu 23 23
Kỹ thuật môi trường 22 20.75
Vật lý kỹ thuật 21 23.5
Công nghệ thực phẩm 28.25 23.5
Công nghệ sau thu hoạch 23.75 19
Công nghệ chế biến thủy sản 26.25 17.75
Kỹ thuật xây dựng 26.75 22.7
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 19.5 20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 24.25 20
Kỹ thuật cấp thoát nước 19.5 16.75
Khoa học đất 19.5 15.5
Chăn nuôi 23.75 15.75
Nông học 24 15.25
Khoa học cây trồng 22.25 15
Bảo vệ thực vật 25.5 16
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 19.5 15.25
Kinh tế nông nghiệp 26 16
Nuôi trồng thủy sản 25 16
Bệnh học thủy sản 22.75 15.5
Quản lý thủy sản 24 16
Thú y 28 21.6
Hóa dược 28.75 24.9
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28.25 24.4
Quản lý tài nguyên và môi trường 25.7 17.5
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 25.25 16.25
Quản lý đất đai 26.25 16.25
b. Chương trình tiên tiến, Chất lượng cao học tại cơ sở chính Cần Thơ
Công nghệ sinh học (CTTT) 25.25 20
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 20.5 15.25
Ngôn ngữ Anh (CLC) 26 24.5
Quản trị kinh doanh (CLC) 26.5 21.75
Kinh doanh quốc tế (CLC) 27.75 23.75
Tài chính – Ngân hàng (CLC) 26.5 21.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 24.75 20.5
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 26.5 23.75
Công nghệ thông tin (CLC) 27.75 24.5
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 23 19.25
Kỹ thuật điện (CLC) 21.75 21.5
Công nghệ thực phẩm (CLC) 25.5 19.25
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 23.5 20
c. Chương trình học tại Hòa An
Ngôn ngữ Anh 25.5 24.75
Việt Nam học 25.0 25
Quản trị kinh doanh 26.0 23
Luật 25.5 25.15
Công nghệ thông tin 26.75 24
Kinh doanh nông nghiệp 19.5 15.25
Kinh tế nông nghiệp 19.5 15.75

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
a. Chương trình chuẩn đào tạo tại cơ sở chính Cần Thơ
Giáo dục tiểu học 21.25 22.25 24.5
Giáo dục công dân 22.5 21 25
Giáo dục thể chất 18.25 17.5 24.25
Sư phạm Toán học 22.5 24 25.5
Sư phạm Tin học 18.25 18.5 23
Sư phạm Vật lý 21.75 18.5 24.5
Sư phạm Hóa học 22.25 22.25 25.75
Sư phạm Sinh học 20.75 18.5 23.75
Sư phạm Ngữ văn 22.5 22.5 26
Sư phạm Lịch sử 22.75 19 25
Sư phạm Địa lý 22.5 22.25 24.75
Sư phạm Tiếng Anh 23.5 23.75 26.5
Sư phạm Tiếng Pháp 18.5 18.5 21.75
Ngôn ngữ Anh 22.25 24.5 26.5
Ngôn ngữ Pháp 17 18.5 23.5
Triết học 19.25 22 24.25
Văn học 19.75 22 24.75
Kinh tế 20.75 24.5 25.5
Chính trị học 21.25 24 25.5
Xã hội học 21.25 24 25.75
Việt Nam học 22.25 24.5 25.5
Thông tin – Thư viện 16.2 18.5 22.75
Truyền thông đa phương tiện
Quản trị kinh doanh 22 25.25 25.75
Marketing 21.5 25 26.25
Kinh doanh quốc tế 22.25 25.75 26.5
Kinh doanh thương mại 21 24.75 25.75
Tài chính – Ngân hàng 21 24.75 25.75
Kế toán 21.25 25 25.5
Kiểm toán 20.25 24 25.25
Luật 21.75 24.5 25.5
Sinh học 14 15 19
Công nghệ sinh học 17 21 24.5
Sinh học ứng dụng 14 15 19
Hóa học 15.25 15 23.25
Khoa học môi trường 14 15 19.25
Toán ứng dụng 14 15 22.75
Thống kê
Khoa học máy tính 16 21 25
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15 16.5 24
Kỹ thuật phần mềm 17.5 22.5 25.25
Hệ thống thông tin 15 19 24.25
Kỹ thuật máy tính 15 16.5 23.75
Công nghệ thông tin 19.75 24.25 25.75
An toàn thông tin
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 19 24
Quản lý công nghiệp 18 22.5 24.75
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Kỹ thuật cơ khí 18.75 23.25 24.5
Kỹ thuật cơ điện tử 16.25 21.5 24.25
Kỹ thuật điện 16 20 23.75
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 16.5 23
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16 21.5 24.25
Kỹ thuật vật liệu 14 15 21.75
Kỹ thuật môi trường 14 15 19
Vật lý kỹ thuật 14 15 18.28
Công nghệ thực phẩm 19.5 23.5 25
Công nghệ sau thu hoạch 14 15 22
Công nghệ chế biến thủy sản 16 17 23.5
Kỹ thuật xây dựng 16 21 23.5
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 15 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15 22.25
Kỹ thuật cấp thoát nước
Khoa học đất 14 15 15.5
Chăn nuôi 14 15 21
Nông học 15 15 19.5
Khoa học cây trồng 14 15 19.25
Bảo vệ thực vật 15 16 21.75
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 14 15 15
Kinh tế nông nghiệp 17.5 22.5 24.5
Nuôi trồng thủy sản 14 16 22.25
Bệnh học thủy sản 15 15 20.25
Quản lý thủy sản 14 15 21.5
Thú y 19.5 22.5 24.5
Hóa dược 21 24.75 25.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21 24.25 25
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 18 23
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 17.25 21.5 24
Quản lý đất đai 15 18 23
b. Chương trình tiên tiến, Chất lượng cao đào tạo tại cơ sở chính Cần Thơ
Công nghệ sinh học (CTTT) 16 16 19.5
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 15 15 15
Ngôn ngữ Anh (CLC) 19.75 20.5 25
Quản trị kinh doanh (CLC)
Kinh doanh quốc tế (CLC) 19.25 23 25
Tài chính – Ngân hàng (CLC) 15 21 24.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)
Kỹ thuật phần mềm (CLC)
Công nghệ thông tin (CLC) 17 20 24
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 15 16 16.75
Kỹ thuật điện (CLC) 15 15 19.5
Công nghệ thực phẩm (CLC) 15 15.25 20.75
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 15 15 20.75
c. Chương trình đào tạo tại Hòa An
Ngôn ngữ Anh 19.5 22.25 25.25
Việt Nam học 19.75 22.5 24.25
Quản trị kinh doanh 18.5 22.75 24.5
Luật 19.25 22.5 24.5
Công nghệ thông tin 14 18 23.5
Kinh doanh nông nghiệp 14 15 18.25
Kinh tế nông nghiệp 14 15.75 22.25

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây