Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Cần Thơ theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
a. Chương trình chuẩn học tại cơ sở chính Cần Thơ | ||
Giáo dục tiểu học | 23.9 | |
Giáo dục công dân | 26 | |
Giáo dục thể chất | 20.25 | |
Sư phạm toán học | 26 | |
Sư phạm Tin học | 22.5 | |
Sư phạm Vật lý | 25.3 | |
Sư phạm Hóa học | 25.5 | |
Sư phạm Sinh học | 23.9 | |
Sư phạm Ngữ văn | 26.5 | |
Sư phạm Lịch sử | 27 | |
Sư phạm Địa lý | 26.25 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 25.75 | |
Sư phạm Tiếng Pháp | 22 | |
Ngôn ngữ Anh | 28.25 | 26 |
Ngôn ngữ Pháp | 24.5 | 23 |
Triết học | 25 | 25.5 |
Văn học | 26.75 | 25 |
Kinh tế | 28.25 | 24.4 |
Chính trị học | 25 | 25.75 |
Xã hội học | 26.5 | 25.75 |
Việt Nam học | 27.75 | 26 |
Thông tin – Thư viện | 22 | 20 |
Truyền thông đa phương tiện | 28.5 | 24.75 |
Quản trị kinh doanh | 29 | 24.75 |
Marketing | 29.25 | 25.25 |
Kinh doanh quốc tế | 29.25 | 24.5 |
Kinh doanh thương mại | 28.75 | 24.25 |
Tài chính – Ngân hàng | 29.25 | 25 |
Kế toán | 28.75 | 25 |
Kiểm toán | 28 | 24 |
Luật | 27.75 | 25.75 |
Sinh học | 22 | 22.75 |
Công nghệ sinh học | 28 | 23.5 |
Sinh học ứng dụng | 22 | 23 |
Hóa học | 26.5 | 22.5 |
Khoa học môi trường | 22.5 | 20 |
Toán ứng dụng | 25.5 | 22.75 |
Thống kê | 19.5 | 21 |
Khoa học máy tính | 28.5 | 25.4 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 27.5 | 24.25 |
Kỹ thuật phần mềm | 28.75 | 26.3 |
Hệ thống thông tin | 27.5 | 24.75 |
Kỹ thuật máy tính | 27.25 | 24.5 |
Công nghệ thông tin | 29.25 | 26.5 |
An toàn thông tin | 28 | 24.75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 28 | 23.5 |
Quản lý công nghiệp | 27.75 | 23.25 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 29 | 25 |
Kỹ thuật cơ khí | 27.5 | 23.8 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 27 | 23 |
Kỹ thuật điện | 26.75 | 23.7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 26.25 | 23.4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.75 | 24.25 |
Kỹ thuật vật liệu | 23 | 23 |
Kỹ thuật môi trường | 22 | 20.75 |
Vật lý kỹ thuật | 21 | 23.5 |
Công nghệ thực phẩm | 28.25 | 23.5 |
Công nghệ sau thu hoạch | 23.75 | 19 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 26.25 | 17.75 |
Kỹ thuật xây dựng | 26.75 | 22.7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 19.5 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 24.25 | 20 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 19.5 | 16.75 |
Khoa học đất | 19.5 | 15.5 |
Chăn nuôi | 23.75 | 15.75 |
Nông học | 24 | 15.25 |
Khoa học cây trồng | 22.25 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 25.5 | 16 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 19.5 | 15.25 |
Kinh tế nông nghiệp | 26 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 25 | 16 |
Bệnh học thủy sản | 22.75 | 15.5 |
Quản lý thủy sản | 24 | 16 |
Thú y | 28 | 21.6 |
Hóa dược | 28.75 | 24.9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28.25 | 24.4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 25.7 | 17.5 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 25.25 | 16.25 |
Quản lý đất đai | 26.25 | 16.25 |
b. Chương trình tiên tiến, Chất lượng cao học tại cơ sở chính Cần Thơ | ||
Công nghệ sinh học (CTTT) | 25.25 | 20 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 20.5 | 15.25 |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 26 | 24.5 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 26.5 | 21.75 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 27.75 | 23.75 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 26.5 | 21.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 24.75 | 20.5 |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) | 26.5 | 23.75 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 27.75 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 23 | 19.25 |
Kỹ thuật điện (CLC) | 21.75 | 21.5 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 25.5 | 19.25 |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 23.5 | 20 |
c. Chương trình học tại Hòa An | ||
Ngôn ngữ Anh | 25.5 | 24.75 |
Việt Nam học | 25.0 | 25 |
Quản trị kinh doanh | 26.0 | 23 |
Luật | 25.5 | 25.15 |
Công nghệ thông tin | 26.75 | 24 |
Kinh doanh nông nghiệp | 19.5 | 15.25 |
Kinh tế nông nghiệp | 19.5 | 15.75 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn đào tạo tại cơ sở chính Cần Thơ | |||
Giáo dục tiểu học | 21.25 | 22.25 | 24.5 |
Giáo dục công dân | 22.5 | 21 | 25 |
Giáo dục thể chất | 18.25 | 17.5 | 24.25 |
Sư phạm Toán học | 22.5 | 24 | 25.5 |
Sư phạm Tin học | 18.25 | 18.5 | 23 |
Sư phạm Vật lý | 21.75 | 18.5 | 24.5 |
Sư phạm Hóa học | 22.25 | 22.25 | 25.75 |
Sư phạm Sinh học | 20.75 | 18.5 | 23.75 |
Sư phạm Ngữ văn | 22.5 | 22.5 | 26 |
Sư phạm Lịch sử | 22.75 | 19 | 25 |
Sư phạm Địa lý | 22.5 | 22.25 | 24.75 |
Sư phạm Tiếng Anh | 23.5 | 23.75 | 26.5 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 18.5 | 18.5 | 21.75 |
Ngôn ngữ Anh | 22.25 | 24.5 | 26.5 |
Ngôn ngữ Pháp | 17 | 18.5 | 23.5 |
Triết học | 19.25 | 22 | 24.25 |
Văn học | 19.75 | 22 | 24.75 |
Kinh tế | 20.75 | 24.5 | 25.5 |
Chính trị học | 21.25 | 24 | 25.5 |
Xã hội học | 21.25 | 24 | 25.75 |
Việt Nam học | 22.25 | 24.5 | 25.5 |
Thông tin – Thư viện | 16.2 | 18.5 | 22.75 |
Truyền thông đa phương tiện | |||
Quản trị kinh doanh | 22 | 25.25 | 25.75 |
Marketing | 21.5 | 25 | 26.25 |
Kinh doanh quốc tế | 22.25 | 25.75 | 26.5 |
Kinh doanh thương mại | 21 | 24.75 | 25.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 21 | 24.75 | 25.75 |
Kế toán | 21.25 | 25 | 25.5 |
Kiểm toán | 20.25 | 24 | 25.25 |
Luật | 21.75 | 24.5 | 25.5 |
Sinh học | 14 | 15 | 19 |
Công nghệ sinh học | 17 | 21 | 24.5 |
Sinh học ứng dụng | 14 | 15 | 19 |
Hóa học | 15.25 | 15 | 23.25 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 | 19.25 |
Toán ứng dụng | 14 | 15 | 22.75 |
Thống kê | |||
Khoa học máy tính | 16 | 21 | 25 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | 16.5 | 24 |
Kỹ thuật phần mềm | 17.5 | 22.5 | 25.25 |
Hệ thống thông tin | 15 | 19 | 24.25 |
Kỹ thuật máy tính | 15 | 16.5 | 23.75 |
Công nghệ thông tin | 19.75 | 24.25 | 25.75 |
An toàn thông tin | |||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 19 | 24 |
Quản lý công nghiệp | 18 | 22.5 | 24.75 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | |||
Kỹ thuật cơ khí | 18.75 | 23.25 | 24.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.25 | 21.5 | 24.25 |
Kỹ thuật điện | 16 | 20 | 23.75 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | 16.5 | 23 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 21.5 | 24.25 |
Kỹ thuật vật liệu | 14 | 15 | 21.75 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 19 |
Vật lý kỹ thuật | 14 | 15 | 18.28 |
Công nghệ thực phẩm | 19.5 | 23.5 | 25 |
Công nghệ sau thu hoạch | 14 | 15 | 22 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 16 | 17 | 23.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 21 | 23.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 | 22.25 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | |||
Khoa học đất | 14 | 15 | 15.5 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 21 |
Nông học | 15 | 15 | 19.5 |
Khoa học cây trồng | 14 | 15 | 19.25 |
Bảo vệ thực vật | 15 | 16 | 21.75 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 14 | 15 | 15 |
Kinh tế nông nghiệp | 17.5 | 22.5 | 24.5 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 16 | 22.25 |
Bệnh học thủy sản | 15 | 15 | 20.25 |
Quản lý thủy sản | 14 | 15 | 21.5 |
Thú y | 19.5 | 22.5 | 24.5 |
Hóa dược | 21 | 24.75 | 25.25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21 | 24.25 | 25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 18 | 23 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 17.25 | 21.5 | 24 |
Quản lý đất đai | 15 | 18 | 23 |
b. Chương trình tiên tiến, Chất lượng cao đào tạo tại cơ sở chính Cần Thơ | |||
Công nghệ sinh học (CTTT) | 16 | 16 | 19.5 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh (CLC) | 19.75 | 20.5 | 25 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | |||
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 19.25 | 23 | 25 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 15 | 21 | 24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | |||
Kỹ thuật phần mềm (CLC) | |||
Công nghệ thông tin (CLC) | 17 | 20 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 15 | 16 | 16.75 |
Kỹ thuật điện (CLC) | 15 | 15 | 19.5 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 15 | 15.25 | 20.75 |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 15 | 15 | 20.75 |
c. Chương trình đào tạo tại Hòa An | |||
Ngôn ngữ Anh | 19.5 | 22.25 | 25.25 |
Việt Nam học | 19.75 | 22.5 | 24.25 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 | 22.75 | 24.5 |
Luật | 19.25 | 22.5 | 24.5 |
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 23.5 |
Kinh doanh nông nghiệp | 14 | 15 | 18.25 |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 15.75 | 22.25 |