Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Bình Dương theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Bình Dương năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 500 | 15 |
Nhật Bản học | 15 | 500 | 15 |
Hàn Quốc học | 15 | 500 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 500 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 500 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 500 | 15 |
Kế toán | 15 | 500 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 500 | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 | 500 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 500 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 500 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 500 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 15 | 500 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 500 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 500 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 500 | 15 |
Dược học | 21 | 500 | 21 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Ngôn ngữ Anh | Không có thông tin chính thức. | 15 | |
Nhật Bản học | 15 | ||
Hàn Quốc học | 15 | ||
Việt Nam học | 15 | ||
Quản trị kinh doanh | 15 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 15 | ||
Kế toán | 15 | ||
Luật kinh tế | 15 | ||
Công nghệ sinh học | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 15 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
Công nghệ thực phẩm | 15 | ||
Kiến trúc | 15 | ||
Dược học | 21 | ||
Quản trị nhà trường | 15 | ||
Văn học | 15 |