Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2022

729

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh năm 2022 theo 3 phương thức (xét tuyển thẳng, ưu tiên; xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả bài thi đánh giá tư duy).

Dưới đây là điểm chuẩn của HUST theo từng phương thức:

Điểm chuẩn xét tuyển hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn

Tên ngành Điểm chuẩn
CNTT: Khoa học máy tính 100.7
CNTT: Kỹ thuật máy tính 99.59
Kỹ thuật hàng không 94.71
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 94.14
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 93.1
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa 91.28
Quản trị kinh doanh 87.07
Kỹ thuật sinh học 84.45
Tài chính – Ngân hàng 84.08
Vật lý y khoa 83.62
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CTTT) 100.36
Kỹ thuật hóa dược (CTTT) 98.16
Phân tích kinh doanh (CTTT) 87.95
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CTTT) 87.76
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) 83.01

Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGTD của ĐHBKHN

Tên ngành Điểm chuẩn
Kỹ thuật sinh học 14.5
Kỹ thuật thực phẩm 15.6
Kỹ thuật hóa học 14.05
Hóa học 14.05
Kỹ thuật in 14.05
Công nghệ giáo dục 14.5
Kỹ thuật điện 14.4
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa 17.43
Kinh tế công nghiệp 14.88
Quản lý công nghiệp 17.67
Quản trị kinh doanh 15.1
Kế toán 15.23
Tài chính – Ngân hàng 14.28
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 14.05
Kỹ thuật y sinh 14.5
Kỹ thuật môi trường 14.05
Quản lý tài nguyên và môi trường 14.0
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 16.28
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 16.28
Kỹ thuật nhiệt 14.39
CNTT: Khoa học máy tính 22.25
CNTT: Kỹ thuật máy tính 21.19
Kỹ thuật cơ điện tử 14.18
Kỹ thuật cơ khí 14.18
Toán – Tin 14.43
Hệ thống thông tin quản lý 14.44
Kỹ thuật vật liệu 14.25
Vật lý kỹ thuật 14.5
Kỹ thuật hạt nhân 14.0
Vật lý y khoa 14.0
Kỹ thuật ô tô 14.04
Kỹ thuật cơ khí động lực 14.04
Kỹ thuật hàng không 14.04
Kỹ thuật Dệt – May 14.2
Kỹ thuật thực phẩm (CTTT) 15.6
Kỹ thuật hóa dược (CTTT) 15.35
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CTTT) 14.4
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa (CTTT) 17.04
Phân tích kinh doanh (CTTT) 15.16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CTTT) 15.03
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CTTT) 17.73
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTTT) 16.92
Kỹ thuật y sinh (CTTT) 15.25
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CTTT) 14.78
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CTTT) 22.68
An toàn không gian số – Cyber security (CTTT) 20.58
Kỹ thuật cơ điện tử (CTTT) 14.18
KHKT Vật liệu (CTTT) 14.25
Kỹ thuật ô tô (CTTT) 14.04
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) 14.0
Điện tử – Viễn thông (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức) 14.5
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) 18.39
Công nghệ thông tin (Global ICT) 21.96
Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) 16.26
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 14.0
Cơ điện tử (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức) 14.18
Cơ điện tử (hợp tác với ĐHCN Nagaoka – Nhật Bản) 14.18
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) 14.0
Quản trị kinh doanh (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ) 14.0
Khoa học máy tính (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ) 14.02

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Tên ngành Điểm chuẩn
Kỹ thuật sinh học 23.25
Kỹ thuật thực phẩm 23.35
Kỹ thuật hóa học 23.03
Hóa học 23.03
Kỹ thuật in 23.03
Công nghệ giáo dục 23.15
Kỹ thuật điện 23.05
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa 27.61
Kinh tế công nghiệp 24.3
Quản lý công nghiệp 23.3
Quản trị kinh doanh 25.35
Kế toán 25.2
Tài chính – Ngân hàng 25.2
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.5
Kỹ thuật y sinh 23.15
Kỹ thuật môi trường 23.03
Quản lý tài nguyên và môi trường 23.03
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 23.06
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 23.06
Kỹ thuật nhiệt 23.26
CNTT: Kỹ thuật máy tính 28.29
Kỹ thuật cơ điện tử 26.33
Kỹ thuật cơ khí 23.5
Toán – Tin 26.45
Hệ thống thông tin quản lý 26.54
Kỹ thuật vật liệu 23.16
Vật lý kỹ thuật 23.29
Kỹ thuật hạt nhân 23.29
Vật lý y khoa 23.29
Kỹ thuật ô tô 26.41
Kỹ thuật cơ khí động lực 24.16
Kỹ thuật hàng không 24.23
Kỹ thuật Dệt – May 23.1
Kỹ thuật thực phẩm (CTTT) 23.35
Kỹ thuật hóa dược (CTTT) 23.7
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CTTT) 23.55
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa (CTTT) 25.99
Phân tích kinh doanh (CTTT) 24.18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CTTT) 24.51
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CTTT) 24.71
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTTT) 24.19
Kỹ thuật y sinh (CTTT) 23.89
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CTTT) 24.14
Kỹ thuật cơ điện tử (CTTT) 24.28
KHKT Vật liệu (CTTT) 23.16
Kỹ thuật ô tô (CTTT) 24.06
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) 23.99
Điện tử – Viễn thông (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức) 23.15
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) 27.25
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc) 23.36
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) 23.29
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) 23.21
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) 23.55
Quản trị kinh doanh (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ) 23.4
Khoa học máy tính (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ) 25.15

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây