Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh năm 2022 theo 3 phương thức (xét tuyển thẳng, ưu tiên; xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả bài thi đánh giá tư duy).
Dưới đây là điểm chuẩn của HUST theo từng phương thức:
1. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2022
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Xét Hồ sơ NL + PV | Điểm thi Đánh giá tư duy | Điểm thi tốt nghiệp THPT | |
a. Chương trình chuẩn đại học | |||
Kỹ thuật sinh học | 84.45 | 14.5 | 23.25 |
Kỹ thuật thực phẩm | / | 15.6 | 23.35 |
Kỹ thuật hóa học | / | 14.05 | 23.03 |
Hóa học | / | 14.05 | 23.03 |
Kỹ thuật in | / | 14.05 | 23.03 |
Công nghệ giáo dục | / | 14.5 | 23.15 |
Kỹ thuật điện | / | 14.4 | 23.05 |
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa | 91.28 | 17.43 | 27.61 |
Kinh tế công nghiệp | / | 14.88 | 24.3 |
Quản lý công nghiệp | / | 17.67 | 23.3 |
Quản trị kinh doanh | 87.07 | 15.1 | 25.35 |
Kế toán | / | 15.23 | 25.2 |
Tài chính – Ngân hàng | 84.08 | 17.28 | 25.2 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | / | 14.05 | 24.5 |
Kỹ thuật Y sinh | / | 14.5 | 23.15 |
Kỹ thuật môi trường | / | 14.05 | 23.03 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | / | 14 | 23.03 |
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 94.14 | 16.28 | 23.06 |
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 93.1 | 16.28 | 23.06 |
Kỹ thuật nhiệt | / | 14.39 | 23.26 |
Công nghệ thông tin: Khoa học máy tính | 100.7 | 22.25 | / |
Công nghệ thông tin: Kỹ thuật máy tính | 99.59 | 21.19 | 28.29 |
Kỹ thuật cơ điện tử | / | 14.18 | 26.33 |
Kỹ thuật cơ khí | / | 14.18 | 23.5 |
Toán – Tin | / | 14.43 | 26.45 |
Hệ thống thông tin quản lý | / | 14.44 | 26.54 |
Kỹ thuật vật liệu | / | 14.25 | 23.16 |
Vật lý kỹ thuật | / | 14.5 | 23.29 |
Kỹ thuật hạt nhân | / | 14 | 23.29 |
Vật lý y khoa | 83.62 | 14 | 23.29 |
Kỹ thuật ô tô | / | 14.04 | 26.41 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | / | 14.04 | 24.16 |
Kỹ thuật hàng không | 94.71 | 14.04 | 24.23 |
Kỹ thuật dệt may | / | 14.21 | 23.1 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 83.01 | 18.39 | 27.25 |
Công nghệ thông tin Global ICT | / | 21.96 | / |
Công nghệ thông tin Việt – Pháp | / | 16.26 | / |
b. Chương trình tiên tiến | |||
Kỹ thuật thực phẩm | / | 15.6 | 23.35 |
Kỹ thuật hóa dược | 98.16 | 15.35 | 23.7 |
Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa | / | 17.04 | 25.99 |
Hệ thống điện và Năng lượng tái tạo | / | 14.4 | 23.55 |
Phân tích kinh doanh | 87.95 | 15.16 | 24.18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 87.76 | 15.03 | 24.51 |
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện | / | 17.73 | 24.71 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | / | 16.92 | 24.19 |
Kỹ thuật y sinh | / | 15.25 | 23.89 |
Hệ thống nhúng thông minh và Iot | / | 14.78 | 24.14 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 100.36 | 22.68 | / |
An toàn không gian số (Cyber Security) | / | 20.58 | / |
Kỹ thuật cơ điện tử | / | 14.18 | 24.28 |
Khoa học kỹ thuật vật liệu | / | 14.25 | 23.16 |
Kỹ thuật ô tô | / | 14.04 | 24.06 |
c. Chương trình liên kết | |||
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Việt – Pháp PFIEV) | / | / | 23.99 |
Cơ khí hàng không (Việt – Pháp PFIEV) | / | / | 23.55 |
Quản trị kinh doanh (ĐH Victoria Wellington – New Zealand) | / | / | / |
Điện tử – Viễn thông (ĐH Leibniz Hannover – Đức) | / | / | 23.15 |
Công nghệ thông tin (ĐH La Trobe – Úc) | / | / | / |
Công nghệ thông tin (ĐH Victoria Wellington – New Zealand) | / | / | / |
Cơ khí – Chế tạo máy (ĐH Griffith – Úc) | / | / | 23.36 |
Cơ điện tử (ĐH Leibniz Hannover – Đức) | / | / | 23.29 |
Cơ điện tử (ĐHCN Nagaoka – Nhật) | / | / | 23.21 |
Quản trị kinh doanh (ĐH Troy – Hoa Kỳ) | / | / | 23.4 |
Khoa học máy tính (ĐH Troy – Hoa Kỳ) | / | / | 25.15 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn đại học | |||
Kỹ thuật sinh học | 23.4 | 26.2 | 25.34 |
Kỹ thuật thực phẩm | 24 | 26.6 | 25.94 |
Kỹ thuật hóa học | 22.3 | 25.26 | 25.2 |
Hóa học | 21.1 | 24.16 | 24.96 |
Kỹ thuật in | 21.1 | 24.51 | 24.45 |
Công nghệ giáo dục | 20.6 | 23.8 | 24.8 |
Kỹ thuật điện | 24.28 | 27.01 | 26.5 |
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa | 26.05 | 28.16 | 27.46 |
Kinh tế công nghiệp | 21.9 | 24.65 | 25.65 |
Quản lý công nghiệp | 22.3 | 25.05 | 25.75 |
Quản trị kinh doanh | 23.3 | 25.75 | 26.04 |
Kế toán | 22.6 | 25.3 | 25.76 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.5 | 24.6 | 25.83 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.8 | 27.3 | 26.8 |
Kỹ thuật môi trường | 20.2 | 23.85 | 24.01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | / | / | 23.53 |
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 22.6 | 24.1 | 26.39 |
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 23.2 | 24.1 | 26.11 |
Kỹ thuật nhiệt | 22.3 | 25.8 | 24.5 |
Công nghệ thông tin: Khoa học máy tính | 27.42 | 29.04 | 28.43 |
Công nghệ thông tin: Kỹ thuật máy tính | 26.85 | 28.65 | 28.1 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 25.4 | 27.48 | 26.91 |
Kỹ thuật cơ khí | 23.86 | 26.51 | 25.78 |
Toán – Tin | 25.2 | 27.56 | 27 |
Hệ thống thông tin quản lý | 24.8 | 27.25 | 27 |
Kỹ thuật vật liệu | 21.4 | 25.18 | 24.65 |
Vật lý kỹ thuật | 22.1 | 26.18 | 25.64 |
Kỹ thuật hạt nhân | 20 | 24.7 | 24.48 |
Vật lý y khoa | / | / | 25.36 |
Kỹ thuật ô tô | 25.05 | 27.33 | 26.94 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 23.7 | 26.46 | 25.7 |
Kỹ thuật hàng không | 24.7 | 26.94 | 26.48 |
Kỹ thuật dệt may | 21.88 | 23.04 | 23.99 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 25.7 | 27.98 | 27.4 |
Công nghệ thông tin Global ICT | 26 | 28.38 | 27.85 |
Công nghệ thông tin Việt – Pháp | / | 27.24 | 27.19 |
b. Chương trình tiên tiến | |||
Kỹ thuật thực phẩm | 23 | 25.94 | 24.44 |
Kỹ thuật hóa học | 23.1 | 26.5 | / |
Kỹ thuật hóa dược | / | / | 26.4 |
Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện | 25.2 | 27.43 | 27.26 |
Hệ thống điện và Năng lượng tái tạo | 25.2 | 27.43 | 25.71 |
Phân tích kinh doanh | 22 | 25.03 | 25.55 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 25.85 | 26.3 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.6 | 27.15 | 26.59 |
Kỹ thuật y sinh | 24.1 | 26.5 | 25.88 |
Hệ thống nhúng thông minh và Iot | 24.95 | 27.51 | 26.93 |
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 27 | 28.65 | 28.04 |
An toàn không gian số (Cyber Security) | / | / | 27.44 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 24.06 | 26.75 | 26.3 |
Khoa học kỹ thuật vật liệu | 21.6 | 23.18 | 23.99 |
Kỹ thuật ô tô | 24.23 | 26.75 | 26.11 |
c. Chương trình liên kết | |||
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Việt – Pháp PFIEV) | / | 25.68 | 26.14 |
Cơ khí hàng không(Việt – Pháp PFIEV) | / | 23.88 | 24.76 |
Quản trị kinh doanh (ĐH Victoria Wellington – New Zealand) | 20.9 | 22.7 | / |
Điện tử – Viễn thông (ĐH Leibniz Hannover – Đức) | 23 | 23.85 | 25.16 |
Công nghệ thông tin (ĐH La Trobe – Úc) | 23.25 | 26.5 | / |
Công nghệ thông tin (ĐH Victoria Wellington – New Zealand) | 22 | 25.55 | / |
Cơ khí – Chế tạo máy (ĐH Griffith – Úc) | 21.2 | 23.9 | 23.88 |
Cơ điện tử (ĐH Leibniz Hannover – Đức) | 20.5 | 24.2 | 25.16 |
Cơ điện tử (ĐHCN Nagaoka – Nhật) | 22.15 | 24.5 | 24.88 |
Quản trị kinh doanh (ĐH Troy – Hoa Kỳ) | 20.2 | 22.5 | 23.25 |
Khoa học máy tính (ĐH Troy – Hoa Kỳ) | 20.6 | 25 | 25.5 |