Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2022

2245

Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh năm 2022 theo 3 phương thức (xét tuyển thẳng, ưu tiên; xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả bài thi đánh giá tư duy).

Dưới đây là điểm chuẩn của HUST theo từng phương thức:

1. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2022

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Xét Hồ sơ NL + PV Điểm thi Đánh giá tư duy Điểm thi tốt nghiệp THPT
a. Chương trình chuẩn đại học
Kỹ thuật sinh học 84.45 14.5 23.25
Kỹ thuật thực phẩm / 15.6 23.35
Kỹ thuật hóa học / 14.05 23.03
Hóa học / 14.05 23.03
Kỹ thuật in / 14.05 23.03
Công nghệ giáo dục / 14.5 23.15
Kỹ thuật điện / 14.4 23.05
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa 91.28 17.43 27.61
Kinh tế công nghiệp / 14.88 24.3
Quản lý công nghiệp / 17.67 23.3
Quản trị kinh doanh 87.07 15.1 25.35
Kế toán / 15.23 25.2
Tài chính – Ngân hàng 84.08 17.28 25.2
Kỹ thuật điện tử – viễn thông / 14.05 24.5
Kỹ thuật Y sinh / 14.5 23.15
Kỹ thuật môi trường / 14.05 23.03
Quản lý tài nguyên và môi trường / 14 23.03
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 94.14 16.28 23.06
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 93.1 16.28 23.06
Kỹ thuật nhiệt / 14.39 23.26
Công nghệ thông tin: Khoa học máy tính 100.7 22.25 /
Công nghệ thông tin: Kỹ thuật máy tính 99.59 21.19 28.29
Kỹ thuật cơ điện tử / 14.18 26.33
Kỹ thuật cơ khí / 14.18 23.5
Toán – Tin / 14.43 26.45
Hệ thống thông tin quản lý / 14.44 26.54
Kỹ thuật vật liệu / 14.25 23.16
Vật lý kỹ thuật / 14.5 23.29
Kỹ thuật hạt nhân / 14 23.29
Vật lý y khoa 83.62 14 23.29
Kỹ thuật ô tô / 14.04 26.41
Kỹ thuật cơ khí động lực / 14.04 24.16
Kỹ thuật hàng không 94.71 14.04 24.23
Kỹ thuật dệt may / 14.21 23.1
Công nghệ thông tin Việt – Nhật 83.01 18.39 27.25
Công nghệ thông tin Global ICT / 21.96 /
Công nghệ thông tin Việt – Pháp / 16.26 /
b. Chương trình tiên tiến
Kỹ thuật thực phẩm / 15.6 23.35
Kỹ thuật hóa dược 98.16 15.35 23.7
Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa / 17.04 25.99
Hệ thống điện và Năng lượng tái tạo / 14.4 23.55
Phân tích kinh doanh 87.95 15.16 24.18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 87.76 15.03 24.51
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện / 17.73 24.71
Kỹ thuật điện tử – viễn thông / 16.92 24.19
Kỹ thuật y sinh / 15.25 23.89
Hệ thống nhúng thông minh và Iot / 14.78 24.14
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 100.36 22.68 /
An toàn không gian số (Cyber Security) / 20.58 /
Kỹ thuật cơ điện tử / 14.18 24.28
Khoa học kỹ thuật vật liệu / 14.25 23.16
Kỹ thuật ô tô / 14.04 24.06
c. Chương trình liên kết
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Việt – Pháp PFIEV) / / 23.99
Cơ khí hàng không (Việt – Pháp PFIEV) / / 23.55
Quản trị kinh doanh (ĐH Victoria Wellington – New Zealand) / / /
Điện tử – Viễn thông (ĐH Leibniz Hannover – Đức) / / 23.15
Công nghệ thông tin (ĐH La Trobe – Úc) / / /
Công nghệ thông tin (ĐH Victoria Wellington – New Zealand) / / /
Cơ khí – Chế tạo máy (ĐH Griffith – Úc) / / 23.36
Cơ điện tử (ĐH Leibniz Hannover – Đức) / / 23.29
Cơ điện tử (ĐHCN Nagaoka – Nhật) / / 23.21
Quản trị kinh doanh (ĐH Troy – Hoa Kỳ) / / 23.4
Khoa học máy tính (ĐH Troy – Hoa Kỳ) / / 25.15

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
a. Chương trình chuẩn đại học
Kỹ thuật sinh học 23.4 26.2 25.34
Kỹ thuật thực phẩm 24 26.6 25.94
Kỹ thuật hóa học 22.3 25.26 25.2
Hóa học 21.1 24.16 24.96
Kỹ thuật in 21.1 24.51 24.45
Công nghệ giáo dục 20.6 23.8 24.8
Kỹ thuật điện 24.28 27.01 26.5
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa 26.05 28.16 27.46
Kinh tế công nghiệp 21.9 24.65 25.65
Quản lý công nghiệp 22.3 25.05 25.75
Quản trị kinh doanh 23.3 25.75 26.04
Kế toán 22.6 25.3 25.76
Tài chính – Ngân hàng 22.5 24.6 25.83
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.8 27.3 26.8
Kỹ thuật môi trường 20.2 23.85 24.01
Quản lý tài nguyên và môi trường / / 23.53
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh KHKT và Công nghệ 22.6 24.1 26.39
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế 23.2 24.1 26.11
Kỹ thuật nhiệt 22.3 25.8 24.5
Công nghệ thông tin: Khoa học máy tính 27.42 29.04 28.43
Công nghệ thông tin: Kỹ thuật máy tính 26.85 28.65 28.1
Kỹ thuật cơ điện tử 25.4 27.48 26.91
Kỹ thuật cơ khí 23.86 26.51 25.78
Toán – Tin 25.2 27.56 27
Hệ thống thông tin quản lý 24.8 27.25 27
Kỹ thuật vật liệu 21.4 25.18 24.65
Vật lý kỹ thuật 22.1 26.18 25.64
Kỹ thuật hạt nhân 20 24.7 24.48
Vật lý y khoa / / 25.36
Kỹ thuật ô tô 25.05 27.33 26.94
Kỹ thuật cơ khí động lực 23.7 26.46 25.7
Kỹ thuật hàng không 24.7 26.94 26.48
Kỹ thuật dệt may 21.88 23.04 23.99
Công nghệ thông tin Việt – Nhật 25.7 27.98 27.4
Công nghệ thông tin Global ICT 26 28.38 27.85
Công nghệ thông tin Việt – Pháp / 27.24 27.19
b. Chương trình tiên tiến
Kỹ thuật thực phẩm 23 25.94 24.44
Kỹ thuật hóa học 23.1 26.5 /
Kỹ thuật hóa dược / / 26.4
Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện 25.2 27.43 27.26
Hệ thống điện và Năng lượng tái tạo 25.2 27.43 25.71
Phân tích kinh doanh 22 25.03 25.55
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng / 25.85 26.3
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24.6 27.15 26.59
Kỹ thuật y sinh 24.1 26.5 25.88
Hệ thống nhúng thông minh và Iot 24.95 27.51 26.93
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 27 28.65 28.04
An toàn không gian số (Cyber Security) / / 27.44
Kỹ thuật cơ điện tử 24.06 26.75 26.3
Khoa học kỹ thuật vật liệu 21.6 23.18 23.99
Kỹ thuật ô tô 24.23 26.75 26.11
c. Chương trình liên kết
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Việt – Pháp PFIEV) / 25.68 26.14
Cơ khí hàng không(Việt – Pháp PFIEV) / 23.88 24.76
Quản trị kinh doanh (ĐH Victoria Wellington – New Zealand) 20.9 22.7 /
Điện tử – Viễn thông (ĐH Leibniz Hannover – Đức) 23 23.85 25.16
Công nghệ thông tin (ĐH La Trobe – Úc) 23.25 26.5 /
Công nghệ thông tin (ĐH Victoria Wellington – New Zealand) 22 25.55 /
Cơ khí – Chế tạo máy (ĐH Griffith – Úc) 21.2 23.9 23.88
Cơ điện tử (ĐH Leibniz Hannover – Đức) 20.5 24.2 25.16
Cơ điện tử (ĐHCN Nagaoka – Nhật) 22.15 24.5 24.88
Quản trị kinh doanh (ĐH Troy – Hoa Kỳ) 20.2 22.5 23.25
Khoa học máy tính (ĐH Troy – Hoa Kỳ) 20.6 25 25.5

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây