Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh năm 2022 theo 3 phương thức (xét tuyển thẳng, ưu tiên; xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả bài thi đánh giá tư duy).
Dưới đây là điểm chuẩn của HUST theo từng phương thức:
Điểm chuẩn xét tuyển hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Tên ngành
Điểm chuẩn
CNTT: Khoa học máy tính
100.7
CNTT: Kỹ thuật máy tính
99.59
Kỹ thuật hàng không
94.71
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
94.14
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
93.1
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa
91.28
Quản trị kinh doanh
87.07
Kỹ thuật sinh học
84.45
Tài chính – Ngân hàng
84.08
Vật lý y khoa
83.62
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CTTT)
100.36
Kỹ thuật hóa dược (CTTT)
98.16
Phân tích kinh doanh (CTTT)
87.95
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CTTT)
87.76
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)
83.01
Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGTD của ĐHBKHN
Tên ngành
Điểm chuẩn
Kỹ thuật sinh học
14.5
Kỹ thuật thực phẩm
15.6
Kỹ thuật hóa học
14.05
Hóa học
14.05
Kỹ thuật in
14.05
Công nghệ giáo dục
14.5
Kỹ thuật điện
14.4
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa
17.43
Kinh tế công nghiệp
14.88
Quản lý công nghiệp
17.67
Quản trị kinh doanh
15.1
Kế toán
15.23
Tài chính – Ngân hàng
14.28
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
14.05
Kỹ thuật y sinh
14.5
Kỹ thuật môi trường
14.05
Quản lý tài nguyên và môi trường
14.0
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
16.28
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
16.28
Kỹ thuật nhiệt
14.39
CNTT: Khoa học máy tính
22.25
CNTT: Kỹ thuật máy tính
21.19
Kỹ thuật cơ điện tử
14.18
Kỹ thuật cơ khí
14.18
Toán – Tin
14.43
Hệ thống thông tin quản lý
14.44
Kỹ thuật vật liệu
14.25
Vật lý kỹ thuật
14.5
Kỹ thuật hạt nhân
14.0
Vật lý y khoa
14.0
Kỹ thuật ô tô
14.04
Kỹ thuật cơ khí động lực
14.04
Kỹ thuật hàng không
14.04
Kỹ thuật Dệt – May
14.2
Kỹ thuật thực phẩm (CTTT)
15.6
Kỹ thuật hóa dược (CTTT)
15.35
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CTTT)
14.4
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa (CTTT)
17.04
Phân tích kinh doanh (CTTT)
15.16
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CTTT)
15.03
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CTTT)
17.73
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTTT)
16.92
Kỹ thuật y sinh (CTTT)
15.25
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CTTT)
14.78
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CTTT)
22.68
An toàn không gian số – Cyber security (CTTT)
20.58
Kỹ thuật cơ điện tử (CTTT)
14.18
KHKT Vật liệu (CTTT)
14.25
Kỹ thuật ô tô (CTTT)
14.04
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)
14.0
Điện tử – Viễn thông (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức)
14.5
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)
18.39
Công nghệ thông tin (Global ICT)
21.96
Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)
16.26
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)
14.0
Cơ điện tử (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức)
14.18
Cơ điện tử (hợp tác với ĐHCN Nagaoka – Nhật Bản)
14.18
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)
14.0
Quản trị kinh doanh (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ)
14.0
Khoa học máy tính (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ)
14.02
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Tên ngành
Điểm chuẩn
Kỹ thuật sinh học
23.25
Kỹ thuật thực phẩm
23.35
Kỹ thuật hóa học
23.03
Hóa học
23.03
Kỹ thuật in
23.03
Công nghệ giáo dục
23.15
Kỹ thuật điện
23.05
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa
27.61
Kinh tế công nghiệp
24.3
Quản lý công nghiệp
23.3
Quản trị kinh doanh
25.35
Kế toán
25.2
Tài chính – Ngân hàng
25.2
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
24.5
Kỹ thuật y sinh
23.15
Kỹ thuật môi trường
23.03
Quản lý tài nguyên và môi trường
23.03
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
23.06
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
23.06
Kỹ thuật nhiệt
23.26
CNTT: Kỹ thuật máy tính
28.29
Kỹ thuật cơ điện tử
26.33
Kỹ thuật cơ khí
23.5
Toán – Tin
26.45
Hệ thống thông tin quản lý
26.54
Kỹ thuật vật liệu
23.16
Vật lý kỹ thuật
23.29
Kỹ thuật hạt nhân
23.29
Vật lý y khoa
23.29
Kỹ thuật ô tô
26.41
Kỹ thuật cơ khí động lực
24.16
Kỹ thuật hàng không
24.23
Kỹ thuật Dệt – May
23.1
Kỹ thuật thực phẩm (CTTT)
23.35
Kỹ thuật hóa dược (CTTT)
23.7
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CTTT)
23.55
Kỹ thuật điều khiển – tự động hóa (CTTT)
25.99
Phân tích kinh doanh (CTTT)
24.18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CTTT)
24.51
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CTTT)
24.71
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTTT)
24.19
Kỹ thuật y sinh (CTTT)
23.89
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CTTT)
24.14
Kỹ thuật cơ điện tử (CTTT)
24.28
KHKT Vật liệu (CTTT)
23.16
Kỹ thuật ô tô (CTTT)
24.06
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)
23.99
Điện tử – Viễn thông (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức)
23.15
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)
27.25
Cơ khí – Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Úc)
23.36
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
23.29
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
23.21
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)
23.55
Quản trị kinh doanh (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ)