Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM năm 2022
Điểm xét tuyển năm 2022 = Điểm đánh giá năng lực quy đổi x 70% + Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi x20% + Điểm học bạ THPT x 10% (chưa tính điểm cộng thêm)
Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG HCM năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
a. Chương trình chuẩn | |
Khoa học máy tính | 75.99 |
Kỹ thuật máy tính | 66.86 |
Kỹ thuật điện | 60 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 60 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 60 |
Kỹ thuật cơ khí | 60.29 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 62.57 |
Kỹ thuật Dệt | 58.08 |
Công nghệ Dệt May | 58.08 |
Kỹ thuật Hóa học | 58.68 |
Công nghệ thực phẩm | 58.68 |
Công nghệ sinh học | 58.68 |
Kỹ thuật xây dựng | 56.1 |
Kiến trúc | 57.74 |
Kỹ thuật Địa chất | 60.35 |
Kỹ thuật Dầu khí | 60.35 |
Quản lý công nghiệp | 57.98 |
Kỹ thuật môi trường | 60.26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 60.26 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 61.27 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 61.27 |
Kỹ thuật Vật liệu | 59.62 |
Vật lý kỹ thuật | 62.01 |
Cơ kỹ thuật | 63.17 |
Kỹ thuật nhiệt | 57.79 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 59.51 |
Kỹ thuật Ô tô | 60.13 |
Song ngành Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | 54.6 |
b. Chương trình chất lượng cao | |
Khoa học máy tính | 67.24 |
Kỹ thuật máy tính | 65 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử | 60 |
Kỹ thuật Cơ khí | 60.05 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 64.99 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot) | 64.33 |
Kỹ thuật Hóa học | 60.01 |
Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 60.01 |
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) | 60.01 |
Công nghệ sinh học | 63.99 |
Công nghệ thực phẩm | 63.22 |
Kỹ thuật Dầu khí | 60.01 |
Quản lý công nghiệp | 60.01 |
Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường | 60.26 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 64.8 |
Kỹ thuật vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) | 60.01 |
Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) | 62.01 |
Kỹ thuật Ô tô | 60.13 |
Kỹ thuật Hàng không | 67.14 |
Khoa học máy tính (Tăng cường tiếng Nhật) | 61.92 |
Cơ kỹ thuật (Tăng cường tiếng Nhật) | 62.37 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG HCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn | |||
Khoa học máy tính | 25.75 | 28 | 28 |
Kỹ thuật máy tính | 25 | 27.25 | 27.35 |
Kỹ thuật điện | 24 | 26.75 | 25.6 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 24 | 26.75 | 25.6 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 24 | 26.75 | 25.6 |
Kỹ thuật cơ khí | 25.5 | 26 | 24.5 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 25.5 | 27 | 26.75 |
Kỹ thuật Dệt | 21 | 23.5 | 22 |
Công nghệ Dệt May | 21 | 23.5 | 22 |
Kỹ thuật Hóa học | 23.75 | 23.75 | 26.3 |
Công nghệ thực phẩm | 23.75 | 23.75 | 26.3 |
Công nghệ sinh học | 23.75 | 23.75 | 26.3 |
Kỹ thuật xây dựng | 21.25 | 24 | 22.4 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 21.25 | 24 | |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy | 21.25 | 24 | |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển | 21.25 | 24 | |
Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng | 21.25 | 24 | |
Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ | 21.25 | 24 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 21.25 | 24 | |
Kiến trúc | 19.75 | 24 | 25.25 |
Kỹ thuật Địa chất | 21 | 23.75 | 22 |
Kỹ thuật Dầu khí | 21 | 23.75 | 22 |
Quản lý công nghiệp | 23.75 | 26.5 | 25.25 |
Kỹ thuật môi trường | 21 | 24.25 | 24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 21 | 24.25 | 24 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 24.5 | 27.25 | 26.8 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.5 | 27.25 | 26.8 |
Kỹ thuật Vật liệu | 19.75 | 23 | 22.6 |
Vật lý kỹ thuật | 21.5 | 23 | 25.3 |
Cơ kỹ thuật | 22.5 | 25.5 | 24.3 |
Kỹ thuật nhiệt | 22 | 25.25 | 23 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 19 | 21.25 | 22 |
Kỹ thuật Ô tô | 25 | 27.5 | 26.5 |
Song ngành Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không | 23 | 26.5 | 25 |
b. Chương trình chất lượng cao | |||
Khoa học máy tính | 24.75 | 27.5 | 28 |
Kỹ thuật máy tính | 24 | 26.25 | 25 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử | 20 | 23 | 24.75 |
Kỹ thuật Cơ khí | 21 | 23.25 | 24.5 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.75 | 26.25 | 26.6 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot) | / | 24.25 | 26 |
Kỹ thuật Hóa học | 22.25 | 25.5 | 25.4 |
Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 21 | 22.3 |
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) | 22 | ||
Công nghệ thực phẩm | 21.5 | 25 | 25.7 |
Kỹ thuật Dầu khí | 18 | 21 | 22 |
Quản lý công nghiệp | 20 | 23.75 | 24.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường | 18 | 21 | 22.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | / | 26 | 26.25 |
Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) | / | 23 | 24.5 |
Kỹ thuật Ô tô | 22 | 25.75 | 26 |
Kỹ thuật Hàng không | / | 24.25 | 25.5 |
Khoa học máy tính (Tăng cường tiếng Nhật) | / | 24 | 26.75 |
Cơ kỹ thuật (Tăng cường tiếng Nhật) | / | / | 22.8 |