Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – ĐHQG HCM năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – ĐHQG HCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Kỹ thuật ô tô | 26.5 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 22.0 |
Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) | 23.0 |
Cơ kỹ thuật | 24.3 |
Vật lý kỹ thuật | 25.3 |
Kỹ thuật vật liệu | 22.6 |
Nhóm ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.8 |
Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.0 |
Quản lý công nghiệp | 25.25 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật dầu khí | 22.0 |
Kiến trúc | 25.25 |
Xây dựng | 22.4 |
Nhóm ngành Kỹ thuật học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học | 26.3 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may | 22.0 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 26.75 |
Kỹ thuật Cơ khí | 24.5 |
Nhóm ngành Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 25.6 |
Kỹ thuật Máy tính | 27.35 |
Khoa học máy tính | 28.0 |
Quản lý công nghiệp (CLC) | 24.5 |
Kỹ thuật dầu khí (CLC) | 22.0 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 25.7 |
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông (CLC) | 22.3 |
Kỹ thuật hóa học (CLC) | 25.4 |
Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật Robot – CLC) | 26.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 26.6 |
Kỹ thuật cơ khí (CLC) | 24.5 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử (CTTT) | 24.75 |
Kỹ thuật máy tính (CLC) | 27.35 |
Khoa học máy tính (CLC) | 28.0 |
Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật hàng không (Song ngành) | 25.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường (CLC) | 22.5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CLC) | 26.25 |
Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh – CLC) | 24.5 |
Kỹ thuật ô tô (CLC) | 26.0 |
Kỹ thuật hàng không (CLC) | 25.5 |
Khoa học máy tính (tăng cường tiếng Nhật – CLC) | 26.75 |
Cơ kỹ thuật (tăng cường tiếng Nhật – CLC) | 22.8 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan CLC, giảng dạy bằng tiếng Anh) | 22.0 |