Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM năm 2022

692

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM năm 2022

Điểm xét tuyển năm 2022 = Điểm đánh giá năng lực quy đổi x 70% + Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi x20% + Điểm học bạ THPT x 10% (chưa tính điểm cộng thêm)

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG HCM năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
a. Chương trình chuẩn
Khoa học máy tính 75.99
Kỹ thuật máy tính 66.86
Kỹ thuật điện 60
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 60
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 60
Kỹ thuật cơ khí 60.29
Kỹ thuật Cơ điện tử 62.57
Kỹ thuật Dệt 58.08
Công nghệ Dệt May 58.08
Kỹ thuật Hóa học 58.68
Công nghệ thực phẩm 58.68
Công nghệ sinh học 58.68
Kỹ thuật xây dựng 56.1
Kiến trúc 57.74
Kỹ thuật Địa chất 60.35
Kỹ thuật Dầu khí 60.35
Quản lý công nghiệp 57.98
Kỹ thuật môi trường 60.26
Quản lý tài nguyên và môi trường 60.26
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 61.27
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 61.27
Kỹ thuật Vật liệu 59.62
Vật lý kỹ thuật 62.01
Cơ kỹ thuật 63.17
Kỹ thuật nhiệt 57.79
Bảo dưỡng công nghiệp 59.51
Kỹ thuật Ô tô 60.13
Song ngành Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không 54.6
b. Chương trình chất lượng cao
Khoa học máy tính 67.24
Kỹ thuật máy tính 65
Kỹ thuật Điện – Điện tử 60
Kỹ thuật Cơ khí 60.05
Kỹ thuật Cơ điện tử 64.99
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot) 64.33
Kỹ thuật Hóa học 60.01
Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 60.01
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) 60.01
Công nghệ sinh học 63.99
Công nghệ thực phẩm 63.22
Kỹ thuật Dầu khí 60.01
Quản lý công nghiệp 60.01
Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường 60.26
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 64.8
Kỹ thuật vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) 60.01
Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) 62.01
Kỹ thuật Ô tô 60.13
Kỹ thuật Hàng không 67.14
Khoa học máy tính (Tăng cường tiếng Nhật) 61.92
Cơ kỹ thuật (Tăng cường tiếng Nhật) 62.37

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG HCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
a. Chương trình chuẩn
Khoa học máy tính 25.75 28 28
Kỹ thuật máy tính 25 27.25 27.35
Kỹ thuật điện 24 26.75 25.6
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 24 26.75 25.6
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 24 26.75 25.6
Kỹ thuật cơ khí 25.5 26 24.5
Kỹ thuật Cơ điện tử 25.5 27 26.75
Kỹ thuật Dệt 21 23.5 22
Công nghệ Dệt May 21 23.5 22
Kỹ thuật Hóa học 23.75 23.75 26.3
Công nghệ thực phẩm 23.75 23.75 26.3
Công nghệ sinh học 23.75 23.75 26.3
Kỹ thuật xây dựng 21.25 24 22.4
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông 21.25 24
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy 21.25 24
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển 21.25 24
Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng 21.25 24
Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ 21.25 24
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 21.25 24
Kiến trúc 19.75 24 25.25
Kỹ thuật Địa chất 21 23.75 22
Kỹ thuật Dầu khí 21 23.75 22
Quản lý công nghiệp 23.75 26.5 25.25
Kỹ thuật môi trường 21 24.25 24
Quản lý tài nguyên và môi trường 21 24.25 24
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 24.5 27.25 26.8
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.5 27.25 26.8
Kỹ thuật Vật liệu 19.75 23 22.6
Vật lý kỹ thuật 21.5 23 25.3
Cơ kỹ thuật 22.5 25.5 24.3
Kỹ thuật nhiệt 22 25.25 23
Bảo dưỡng công nghiệp 19 21.25 22
Kỹ thuật Ô tô 25 27.5 26.5
Song ngành Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không 23 26.5 25
b. Chương trình chất lượng cao
Khoa học máy tính 24.75 27.5 28
Kỹ thuật máy tính 24 26.25 25
Kỹ thuật Điện – Điện tử 20 23 24.75
Kỹ thuật Cơ khí 21 23.25 24.5
Kỹ thuật Cơ điện tử 23.75 26.25 26.6
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot) / 24.25 26
Kỹ thuật Hóa học 22.25 25.5 25.4
Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18 21 22.3
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan) 22
Công nghệ thực phẩm 21.5 25 25.7
Kỹ thuật Dầu khí 18 21 22
Quản lý công nghiệp 20 23.75 24.5
Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường 18 21 22.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng / 26 26.25
Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) / 23 24.5
Kỹ thuật Ô tô 22 25.75 26
Kỹ thuật Hàng không / 24.25 25.5
Khoa học máy tính (Tăng cường tiếng Nhật) / 24 26.75
Cơ kỹ thuật (Tăng cường tiếng Nhật) / / 22.8

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây