Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.0 |
Kinh tế xây dựng | 23.75 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.05 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18.4 |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 22.55 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 23.45 |
Kiến trúc | 23.25 |
Công nghệ thực phẩm | 25.15 |
Kỹ thuật môi trường | 16.85 |
Kỹ thuật hóa học | 23.25 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 25.25 |
Kỹ thuật điện | 25.0 |
Kỹ thuật ô tô | 25.0 |
Kỹ thuật tàu thủy | 18.05 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 22.5 |
Kỹ thuật nhiệt | 23.65 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 25.65 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không) | 23.8 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) | 24.75 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 23.0 |
Quản lý công nghiệp | 23.85 |
Công nghệ chế tạo máy | 23.85 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 20.05 |
Kỹ thuật máy tính | 25.85 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) | 27.2 |
Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) | 26.0 |
Công nghệ sinh học | 24.0 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 19.25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 16.7 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – (Chất lượng cao)) | 18.0 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) | 22.0 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 19.65 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 24.7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 21.5 |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 21.0 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 17.65 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 23.5 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực – (Chất lượng cao)) | 23.1 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Nhật) | 25.5 |
Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 25.1 |
Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm2021 |
Kinh tế xây dựng | 26.1 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.24 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22.48 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.8 |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 23.63 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 26.38 |
Công nghệ thực phẩm | 27.25 |
Kỹ thuật môi trường | 21.16 |
Kỹ thuật hóa học | 25.43 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28.4 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 27.15 |
Kỹ thuật điện | 26.85 |
Kỹ thuật tàu thủy | 17.53 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17.27 |
Kỹ thuật nhiệt | 24.18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 27.37 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không | 26.48 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 26.89 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 25.09 |
Quản lý công nghiệp | 26.25 |
Công nghệ chế tạo máy | 25.74 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 20.61 |
Kỹ thuật máy tính | 28.04 |
Công nghệ sinh học | 26.92 |
Kinh tế xây dựng (CLC) | 20.15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) | 19.65 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – CLC) | 18.94 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 24.21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | 26.76 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 24.37 |
Kỹ thuật điện (CLC) | 23.63 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 18.1 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 25.08 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 23.92 |
Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ) | 21.05 |
Hệ thống nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ) | 21.05 |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 19.48 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQGHCM như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL năm 2021 của ĐHQGHCM |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 679 |
Kinh tế xây dựng | 630 |
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 618 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 618 |
Công nghệ thực phẩm | 666 |
Kỹ thuật hóa học | 655 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 883 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 787 |
Kỹ thuật điện | 765 |
Kỹ thuật tàu thủy | 631 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 838 |
Kỹ thuật nhiệt | 740 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 819 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không) | 714 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) | 714 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 716 |
Quản lý công nghiệp | 696 |
Công nghệ chế tạo máy | 714 |
Kỹ thuật máy tính | 904 |
Công nghệ sinh học | 631 |
Kinh tế xây dựng (CLC) | 696 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – CLC) | 849 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 638 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | 815 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 667 |
Kỹ thuật điện (CLC) | 654 |
Kỹ thuật nhiệt (CLC) | 813 |
Kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 715 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực – CLC) | 726 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) | 954 |
Công nghệ thông tin (CLC tiếng Nhật) | 856 |
Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) | 886 |
Công nghệ thông tin (CLC, đặc thù, hợp tác doanh nghiệp) – chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 896 |
Điện tử viễn thông (CTTT Việt – Mỹ) | 702 |
Hệ thống nhúng và IoT (CTTT Việt – Mỹ) | 667 |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 714 |