Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Bạc Liêu theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Bạc Liêu năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 19.5 | ||
Sư phạm Toán học | 24.0 | 500 | |
Sư phạm Hóa học | 24.0 | 500 | 24 |
Sư phạm Sinh học | 24.0 | 500 | |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 18.0 | 500 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 | 500 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 | 500 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 | 500 | 18 |
Kế toán | 18.0 | 500 | 18 |
Khoa học môi trường | 18.0 | 500 | 18 |
Công nghệ thông tin | 18.0 | 500 | 18 |
Chăn nuôi | 18.0 | 500 | 18 |
Bảo vệ thực vật | 18.0 | 500 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | 18.0 | 500 | 18 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Bạc Liêu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng) | 16 | 18 | 17 |
Sư phạm Toán học | 19 | ||
Sư phạm Hóa học | 19 | ||
Sư phạm Sinh học | 19 | ||
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 14 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 15 |
Kế toán | 14 | 15 | 15 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 15 | 15 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 | 15 |