Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm sàn 2022
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm sàn 2022 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Kế toán | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Bất động sản | 15 |
Marketing | 15 |
Luật | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Đông phương học | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Tâm lý học | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
2. Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Quản trị kinh doanh | 18 | 600 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | 600 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 600 | 15 |
Kế toán | 18 | 600 | 15 |
Marketing | 18 | 600 | 15 |
Luật | 18 | 600 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 600 | 15 |
Đông phương học | 18 | 600 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 600 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 600 | 15 |
Tâm lý học | 18 | 600 | 15 |
Công nghệ thông tin | 18 | 600 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 600 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 600 | 15 |
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 600 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 18 | 600 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 | 600 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 600 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 600 | 15 |
Quản trị khách sạn | 18 | 600 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 600 | 15 |
Điều dưỡng | 19.5 | 650 | 19 |
Dược học | 24 | 700 | 21 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 |
Kinh doanh quốc tế | 14 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | / | / | 15 |
Kế toán | 14 | 15 | 15 |
Marketing | 15 | ||
Luật | 14 | 15 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | ||
Đông phương học | 14 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | ||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 |
Tâm lý học | 15 | ||
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn | 14 | 15 | 15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | / | 15 | 15 |
Điều dưỡng | / | 19 | 21 |
Dược học | / | / | 19 |
Bất động sản | / | 15 | 15 |