Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học An Giang theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học An Giang năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học An Giang năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||
Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Giáo dục mầm non | 19 | 600 | 19 |
Giáo dục tiểu học | 20 | 600 | 24.5 |
Giáo dục chính trị | 18 | 600 | 24.5 |
Sư phạm Toán học | 26.5 | 600 | 27 |
Sư phạm Vật lý | 20 | 600 | 24.2 |
Sư phạm Hóa học | 26 | 600 | 24.7 |
Sư phạm Ngữ văn | 22 | 600 | 25.3 |
Sư phạm Lịch sử | 20 | 600 | 26.51 |
Sư phạm Địa lý | 20 | 600 | 25.7 |
Sư phạm Tiếng Anh | 26 | 600 | 25 |
Quản trị kinh doanh | 25 | 600 | 23 |
Marketing | 25 | 600 | 24 |
Tài chính – Ngân hàng | 25 | 600 | 22.6 |
Kế toán | 25 | 600 | 23.8 |
Luật | 23.5 | 600 | 24.65 |
Công nghệ sinh học | 18 | 600 | 18.8 |
Kỹ thuật phần mềm | 20 | 600 | 21.3 |
Công nghệ thông tin | 24 | 600 | 22.3 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 600 | 17.8 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 18 | 600 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 20 | 600 | 16 |
Chăn nuôi | 18 | 600 | 16 |
Khoa học cây trồng | 18 | 600 | 16 |
Bảo vệ thực vật | 20 | 600 | 19.7 |
Phát triển nông thôn | 18 | 600 | 17.9 |
Nuôi trồng thủy sản | 18 | 600 | 16 |
Việt Nam học | 23 | 600 | 23.6 |
Ngôn ngữ Anh | 24.5 | 600 | 21.9 |
Văn học | 18 | 600 | 20.5 |
Kinh tế quốc tế | 24 | 600 | 22.4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 600 | 16 |
Triết học | 18 | 600 | 17.2 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Buôn Ma Thuột xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Giáo dục mầm non | 18 | 18.5 | 19 |
Giáo dục tiểu học | 18 | 18.5 | 20 |
Giáo dục chính trị | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18.5 | 22 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18.5 | 19 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 18.5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 22 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18.5 | 20 |
Sư phạm Địa lý | 18 | 18.5 | 20 |
Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18.5 | 22.5 |
Quản trị kinh doanh | 19 | 20 | 23 |
Marketing | 17.5 | 18 | 23 |
Tài chính – Ngân hàng | 17 | 17 | 20.5 |
Kế toán | 17.5 | 18.5 | 21.5 |
Luật | 17.5 | 18 | 23.5 |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 16 |
Sinh học ứng dụng | 14 | 15 | |
Hóa học | 14 | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 15 | 16 |
Công nghệ thông tin | 15.5 | 18.5 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 15 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 16 | 16 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 16 |
Khoa học cây trồng | 14 | 15 | 16 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 16 | 16 |
Phát triển nông thôn | 14 | 15 | 16 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 | 16 |
Việt Nam học | 19 | 17.5 | 16.5 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 16 | 17.5 |
Văn học | 14 | 15 | 16 |
Kinh tế quốc tế | 15.75 | 17 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 15 | 16 |
Triết học | 14 | 15 | 16 |
Giáo dục mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 | 16.5 |